Đặc điểm bột Carbide/ Tungsten Carbide (WC):
Bột Carbide/Tungsten Carbide được biết đến với khả năng chống mài mòn, chống bám dính, chống ăn mòn, chống va đập, chịu nhiệt cao…
Áp dụng cho các quy trình khác nhau:
– Phun phủ HVOF / HVAF
– Phun phủ hồ quang plasma (PTA)
– Phun phủ Laser Cladding
Các loại bột Carbide/ Tungsten Carbide:
– Bột Tungsten Carbide Cobalt (WC-Co)
– Bột Tungsten Carbide Cobalt Chrome (WC-CoCr)
– Bột Tungsten Carbide Chrome Carbide Nickel (WC-CrC-Ni)
– Bột Tungsten Carbide Nickel (WC-Ni)
– Bột Chromium Carbide Nickel Chrome Cr3C2-NiCr
Tên | Thành phần | Loại | Mật độ dòng chảy | Kích thước | Độ cứng | Đặc điểm, áp dụng |
Bột Carbide/ Tungsten Carbide | ||||||
Bột WC-Co 88/12 |
WC:87-89 Co:11-13 |
88/12 | 4.3-4.8 Typical 4.5 |
5-30um 10-38um 15-45um 20-53um 45-90um |
HV 1000/1200 Deposit efficiency 50-70% |
· HVOF, APS,HVAF · WC(2-3micron), · WC 0.6micron · Lớp phủ cứng với khả năng chống mài mòn, xói mòn và trượt tốt. · Lớp phủ mịn với cấu trúc vi mô tốt và độ bền liên kết cao. · Được sử dụng cho các vị trí mài mòn như: cuộn giấy, thiết bị kéo dây, quạt và cánh máy nén, phớt máy bơm, các bộ phận máy… |
Bột WC-CO 83/17 |
WC:82-84 Co:16-18 |
83/17 | 4.3-4.8 Typical 4.5 |
5-30um 10-38um 15-45um 20-53um 45-90um |
HV 850-1050 Deposit efficiency 50-70% |
· HVOF, APS · WC(2-3micron) · WC 0.6micron · Độ dẻo cao hơn WC-CO 88/12 do hàm lượng CO cao hơn · Lớp phủ cứng với độ mòn trượt thấp và khả năng chống va đập cao. · Bảo vệ chống mài mòn, chống oxy hóa và ăn mòn · Ứng dụng: bộ phận đùn ép, công nghiệp thủy tinh, cuộn giấy, bộ phận máy bơm, thiết bị kéo dây… |
Bột WC-CoCr 86/10/4 |
WC-CoCr 86/10/4 |
86/10/4 | 4.3-4.8 Typical 4.5 |
5-30um 15-45um 10-38um |
HV 1000/1200 Deposit efficiency 50-70% |
· HVOF/HVAF · WC(2-3micron) · WC 0.6micron · Ma trận CoCr cho thấy khả năng chống ăn mòn và mài mòn cao hơn ma trận Co · Thay thế chrome cứng · Hoàn thiện bề mặt cực kỳ mịn · Ứng dụng: lô giấy, cổng và van bi, xi lanh thủy lực, trục máy nén, rôto bơm bùn. |
Bột Cr3C2-NiCr
75/25 |
Cr3C2-NiCr
75/25 |
25/75 | 2.3-2.8 Typical 2.5 |
5-30um 10-38um 15-45um 20-53um 45-90um |
HV 700-900 Deposit efficiency 50-60% |
· HVOF/HVAF · Carbide trung bình · Lớp phủ chống oxy hóa, chống xói mòn cực tốt, khả năng chống xâm thực tốt, chống ăn mòn do khí nóng. · Được sử dụng cho thân van, các thành phần tuabin, trục gá thanh nhiên liệu… |
Bột WC-CrC-Ni
73/20/7 |
WC-CrC-Ni
73/20/7 |
73/20/7 | 4.3-4.8 Typical 4.5 |
5-30um 10-38um 15-45um 20-53um 45-90um |
HV 1200-1300 Deposit efficiency 50-60% |
· HVOF · Chống oxy hóa và chống ăn mòn cao hơn so với các lớp phủ WC-Ni nguyên chất · Lớp phủ mịn với cấu trúc vi mô tốt và độ bền liên kết cao · Được sử dụng cho van…. |
Bột WC-Ni
90/10 |
WC-Ni
90/10 |
90/10 | 4.3-4.8 Typical 4.5 |
5-30um 10-38um 15-45um 20-53um 45-90um |
HV 600-800 Deposit efficiency 50-60% |
· HVOF · Chống ăn mòn tốt hơn WC-Co · Được sử dụng cho cánh quạt, các bộ phận máy bơm, khuôn dập, van, thiết bị mỏ dầu và các vị trí chịu ăn mòn, mài mòn khác. |
Bột WC-Hastelloy C-276 82/18 |
WC-C276 82/18 cross refrence Amperit529 |
8218 | 4.5-5.0 Typical 4.7 |
15-45um 10-38um |
HV 1200-1350 Deposit efficiency 50-60% |
· HVOF · Chống ăn mòn tốt trong môi trường nước biển, axit hữu cơ. |
Bột WC-Co 92/8 |
WC-Co 92/8 Other ratio is avaliable |
92/8 | 5.0-5.5 Typical 5.2 |
5-30um 10-38um 15-45um 20-53um 45-90um |
HV 1300-1500 Deposit efficiency 50-60% |
· HVOF/PTA · Lớp phủ đặc hơn. |
Bột Cr3C2-NiCr
80/20 |
Cr3C2-NiCr
80/20 |
80/20 | 2.3-2.8 Typical 2.5 |
5-30um 10-38um 15-45um 20-53um 45-90um |
HV 800-1000 Deposit efficiency 50-60% |
· HVOF/PTA · Độ cứng cao hơn tỷ lệ 75/25 |