Đặc điểm bột gốc Cobalt (Coban):
Bột hợp kim gốc Cobalt là vật liệu có thành phần chủ yếu là Cobalt và một số hợp kim khác. Bột hợp kim gốc Cobalt được biết đến với khả năng chống ăn mòn, chống oxy hoá và độ bền tuyệt vời. Chúng thường dùng trong môi trường nhiệt độ cao do khả năng chống nóng vượt trội.
Áp dụng cho các quy trình khác nhau:
– Phun phủ HVOF / HVAF
– Phun phủ hồ quang plasma (PTA)
– Phun phủ Laser Cladding
– In 3D kim loại
Các loại bột gốc Cobalt phổ biến:
– Stellite 6
– Stellite 12
– Stellite 21
Co | C | Si | Fe | Cr | Ni | Mo | W | Typical HRC | Typical Hv | ||
PD Co-35
(Stellite 21) |
Bal. | 0,25 | 1,0 | 1,5 | 27,0 | 2,8 | 5,5 | 35 | 340 | • Dùng làm lớp đệm
• Hợp kim cứng |
|
PD Co-41
(Stellite 6) |
Bal. | 1,1 | 1,0 | 1,5 | 28,5 | 1,5 | – | 4,4 | 41 | 400 | • Chống ăn mòn, xói mòn, xâm thực hoặc mài mòn cơ học |
PD Co-44
(Stellite 12) |
Bal. | 1,4 | 1,1 | 1,0 | 28,5 | 1,5 | – | 8,0 | 44 | 440 | • Tăng khả năng chống mài mòn, ăn mòn và mài mòn trượt, độ cứng cao hơn ở nhiệt độ cao. |
PD Co-56
(Stellite 1) |
Bal. | 2,4 | 1,1 | — | 30,0 | — | – | 12,5 | 56 | 620 | • Chống mài mòn và ăn mòn cao
• Lý tưởng cho ống bọc máy bơm, vòng đệm quay, miếng đệm mòn, vít đẩy và ống bọc ổ trục |
PD Co-53
(T-400) |
Bal. | Max
0,05 |
2,8 | 0,5 | 9,7 | 0,5 | 29,5 | – | 53 | 560 | • Khả năng chống mài mòn, oxy hóa và nhiệt độ cao tuyệt vời
• Lý tưởng cho van ngành hàng hải |